🔍
Search:
THANH MÁT
🌟
THANH MÁT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
입 안이 매운 듯하면서 시원하다.
1
THANH MÁT:
Vị trong miệng vừa có vẻ cay và man mát.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
더럽지 않게.
1
MỘT CÁCH SẠCH SẼ:
Một cách không dơ bẩn.
-
2
빛깔 등이 흐리지 않고 맑게.
2
MỘT CÁCH TRONG VẮT:
Màu sắc không mờ mà trong suốt.
-
3
가지런히 잘 정돈되고 단정하게.
3
MỘT CÁCH GỌN GÀNG:
Được chỉnh đốn và sắp sếp cẩn thận một cách ngăn nắp.
-
4
맛이나 느낌이 상쾌하고 개운하게.
4
MỘT CÁCH THANH MÁT:
Cảm giác hay vị sảng khoái và dễ chịu.
-
5
남은 것이나 흔적이 없이.
5
MỘT CÁCH SẠCH SẼ:
Không còn dấu vết hay cái còn lại.
-
6
어떤 일에 집착하거나 구차하게 매달리지 않고 마음에 섭섭함이나 불만이 없이.
6
MỘT CÁCH HOÀN TOÀN, MỘT CÁCH DỨT KHOÁT:
Không có bất mãn hay nuối tiếc trong lòng và không dai dẳng hay đeo bám việc nào đó.
-
7
병을 앓고 난 뒤의 어떤 증상이나 힘든 일 뒤의 부작용 등이 없이.
7
MỘT CÁCH HOÀN TOÀN:
Không có triệu chứng nào đó sau khi khỏi bệnh, hoặc không hậu quả sau một việc khó khăn.
-
8
마음씨나 행동이 떳떳하고 분명하며 올바르게.
8
MỘT CÁCH TRONG SÁNG:
Hành động hay tâm hồn ngay thẳng và rõ ràng đúng đắn.
-
9
마음이나 표정이 사납거나 험하지 않고 순수하게.
9
MỘT CÁCH TRONG SÁNG:
Trong lòng hoặc vẻ mặt thuần khiết, không dữ dằn và ghê gớm.
🌟
THANH MÁT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
입안이 깨끗하거나 상쾌하지 못하다.
1.
NHỚP NHỚP, DINH DÍNH:
Trong miệng không sạch hoặc không sảng khoái.
-
2.
눈이 흐릿하고 깨끗하지 못하다.
2.
KÈM NHÈM:
Mắt mờ và không được sạch sẽ.
-
3.
음식의 맛이 개운하지 못하다.
3.
ĐẬM ĐÀ, ĐẦM ĐẬM:
Vị của thức ăn không thanh mát.
-
4.
까다롭지 않고 소탈하다.
4.
CỞI MỞ, DỄ CHỊU:
Mộc mạc và không khó tính.
-
5.
날씨가 기분이 좋지 않을 정도로 무덥다.
5.
OI NỒNG, NÓNG NỰC:
Thời tiết oi nóng đến mức tâm trạng không dễ chịu.